Skip to main content

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH HƯỞNG THƯỜNG XUYÊN

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH HƯỞNG THƯỜNG XUYÊN

STT Họ và tên Năm sinh Số sổ
Lĩnh tiền
Đối tượng Người nhận thay Địa chỉ
A ĐỐI TƯỢNG ĐANG HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG  
           Thương Binh suy giảm khả năng Lao Động  từ 21-60%    
1 Trần Minh Cầu 10/08/1955       182/2, Rạch Cái Sơn, Đông Thịnh 8
2 Ngô Văn Dưng 1950       36 Tô Hiệu, ĐT9
3 Trần Minh Toàn  1965       63L3, Đ. Hồ Tùng Hậu, ĐT 9
4 Lê Sơn Nam  1940       185/8A, Đông Thịnh 8
5 Đỗ Quang Thăng 1940       Lô 18 R2, Đ. Lê Duẫn, ĐT 6
6 Trần Quốc Thống          10A1, K. ĐT 2
7 Nguyễn Thanh Hùng 1947 70790     95/4B. Đ. Trần Trần Đạo, ĐT 2
8 Tống Văn Lên 1957 115     94/5, Đông Thịnh 2
9 Trần Phước Huệ 1933 83750     61/5B, Đông Thịnh 2
10 Phạm Văn Đại 1957 12474     TT , Đông Thịnh 8
( Tây Khánh 8, Phường Mỹ Hòa)
11 Nguyễn Văn Thắng  1958 8564     137/8A, Đ. Kinh Đào, .ĐT 5
12 Đinh Kim Ra (Thị Ra) 1949 10025     19R2, Đường Lê Duẫn, Đông Thịnh 6
13 Nguyễn Công An  1944 623     39M6, Đông Thịnh 9
14 Nguyễn Ngọc Trứ  1964 15846     200/18,  Mỹ Lộc
15 Trần Văn Khéo 1954 00001     207/ 18, T. Ngọc Hầu, Mỹ Lộc
16 Đặng Đức Tồn 1948 5432     96/7E, Đ. Tô Hiến Thành, ĐT 7
17 Phạm Văn Đức 15/05/1959 10154     55L3, Lê Văn Lương, ĐT 9
18 Nguyễn Minh Tánh 1965 20847     974/15, ĐT6 ( về MT 20 năm)
(11/2B, Khóm Hòa Thạnh. P. Mỹ Thạnh)
19 Đặng Văn Bàng 1944 25413     24L7, Đ. Võ Hoành, ĐT 9
20 Nguyễn Hữu Vinh  1936 99472     254/22, Mỹ Lộc
21 Phạm Văn Thất 1964 10671     166/2, Đông Thịnh 5
22 Hà Quang  1950 7356     62/2C, Đông Thịnh 7
23 Bùi Hữu Hạnh 1955       ĐT9
24 Nguyễn Văn Tâm 1959 20210     6B2,  Đông Thịnh 6
( 931, tổ 27, Ấp An Mỹ,
 Xã Hòa An)
25 Nguyễn Ngọc Phương 1953 55553     31 Lê Văn Sỹ, ĐT9
26 Ngô Văn Khôn ( Kháng ) 1946 5421     42 G Đường Nguyễn Bình, ĐT 8
           Thương Binh suy giảm khả năng Lao Động từ 61-80%    
1 Hoàng Đình Lý 1945 61     Số 132, Đông Thịnh 8
2 Nguyễn Trung Tín 1958 10586     84,  Đ. Lê Trọng Tấn, ĐT  8
3 Trần Văn Hùng 1966 13596     119/10E, Đ.Thoại Ngọc Hầu,
Mỹ Lộc
4 Lê Văn Sơn 1965 17382     30/4, Đông Thịnh 1
5 Vũ Viết Oanh 1956 8423     Số 58, Đ. Nguyễn T.Định, ĐT 8
6 Nguyễn Chí Hiếu 1963 14585     16B, tổ 131, Đông Thịnh 8
7 Lê Thành Cát 1965 6312     Lô 15 C1, Đông Thịnh 6
8 Nguyễn Văn Lợi 1963 16167     90 Đường số 12 KDC TĐH,
Đường Lê Thị Riêng,  ĐT8
Thương binh suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên có VT ĐB nặng    
1 Nguyễn Văn Bé Tư 1966 2848     2L2, Đ. Lê Văn Lượng,  ĐT 9
2 Trịnh Hữu Chắc 1967 20657     39 L5. Đ. Lê Văn Lương, ĐT 9
           Bệnh Binh suy giảm khả năng Lao Động từ 61-70%    
1 Trần Minh Cầu 10/08/1955 2227     182/2, Rạch Cái Sơn, Đông Thịnh 8
  TUẤT  1  LIỆT SỸ
Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (cha, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ):
1 Vợ: Lâm Thị Huệ   1943 AG-938B     57 , Đ. Tô Hiến Thành, ĐT 7
2 Cha: Nguyễn Văn Hoanh       1941 6731     Đông Thịnh 6 ( Hiện ở 913 Lý Thái, Khóm Phó Huế, P. Mỹ Long)  
3 Vợ: Đỗ Thị Thùy  1941 CL 12090     39/7B, Đông Thịnh 1
4 Vợ: Lý Kim Ký    1938 4697     146/2, Đ. Trần Hưng Đạo, ĐT 5
5 Mẹ: Trương Thị Kiền    1930 4787     28/1, Đ, Thoại Ngọc Hầu, ĐT 1
6 Vợ Trần Thị Síu 1945       94 đường số 7, TSH, Mỹ Lộc
    Tuất TB, Thương Binh  B từ 61% trở lên hưởng định xuất cơ bản (ĐXCB)    
1 Phạm Minh Quý         Đông Thịnh 9
2 Dương Thị Thanh Lan 1965 AGG/TB.
2845
     
3 Trương Dương Bảo 2004 AGG/TB.
2845
    16T3, Đường Trần Phú, ĐT 6
4 Nguyễn Thị Ngọc Thủy 1957 AGG-TTB316     185/ 5Q, Đông Thịnh 8
 Tuất Bệnh binh  từ 61% trở lên hưởng ĐXCB (Thân nhân đang hưởng trợ cấp tuất thương binh, bệnh binh hàng tháng)    
1 Nguyễn Thị Kim Sen         Đông Thịnh 9
2 Nguyễn Thị Bích Thảo 1960 00018     34 A2, Đ. Trường Chinh, ĐT 6
   Người Có Công giúp đỡ Cách Mạng trong Kháng Chiến hưởng định xuất cơ bản (ĐXCB)    
1 Nguyễn Thị Đèo 1931 50CT     6X1, Nguyễn Tất Thành,.ĐT 6
2 Võ Hùng Dũng 1945 AG/CC
00965LX
    324/ 28. Hẻm 2, Mỹ Lộc 
3 Nguyễn Thị Sen 1937 0.0872      25 E, Tô Hiến Thành, dự định 6,
  ĐT2
4 Trần Thị Đẹp 1950 4507     95/4B, Trần Hưng Đạo, ĐT2
5 Ngô Thị Khuyên 1934 5     721/ 33, Đông Thịnh 3
( 2/6 Đ. Bùi Văn Danh, P Đông Xuyên) 
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng Lao Động từ 21% - 40% ( Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động từ  21% đến 60 % đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng ).   
1 Trần Văn Tỷ 1951       Đông Thịnh 6
2 Ngô Văn Dưng 1950 361     36 Tô Hiệu, ĐT9
3 Lâm Thị Thân 1952 00674     90/7A, P.Ngũ Lão, ĐT 2
4 Trần Thị Thu Hà 1959 00675     14 F, Nguyễn Lương Bằng, ĐT9
5 Tăng Trúc Phương  1953 551 LX     92/2C, P.Ngũ Lão, ĐT 2
6 Nguyễn Xuân Vinh 1955 546 LX     11N7, tổ 157, Lê Duẫn, ĐT9
7 Vũ Thị Kéo 1955 264     182/ 2, gạch cái Sơn, Đông Thịnh 8
8 Nguyễn Ngọc Phương 1953 239     31 Lê Văn Sỹ, ĐT9
9 Ngô Văn Kháng ( Khôn ) 1946 326     42 G, khu dân cư Tiến Đạt, ĐT 8
   Bị mắc bệnh suy giảm khả năng Lao Động từ 41% - 60%
 ( Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động)
1 Lê Sơn Nam 1940 545 LX     185/ 7A,  Đông Thịnh 8
2 Đinh Thị Kim Ra 1949 461 LX     19R2, Đường Lê Duẫn , ĐT 6
3 Lâm Nguyệt Ánh 1943       839/4A, Đông Thịnh 4
4 Bùi Hữu Hạnh 1955       ĐT9
Bị mắc bệnh suy giảm KNLĐ từ 61% - 80% ( Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động)    
1 Lê Minh Hùng 1956 280     321/26A, khóm ML
2 Huỳnh Minh Thu 1942 245     323/28, khóm ML
  Con bị DDDT, SGKNLĐ từ 61% đến 80%    
1 Bùi Thị Thiên Kim 1988 03-CT/MP CĐHH  Gián tiếp   49L3, Đ. Lê Văn Lương, ĐT9
  Con bị DDDT, SGKNLĐ từ 81% trở lên    
1 Trần Thị Kim Hà 1973 02.HHGT
/MP
CĐHH  Gián tiếp   97/2B, Tô Hiến Thành, ĐT 7
 Quân nhân xuất ngũ từ 16 đến dưới 17 năm Công Tác ( CT )    
1 Nguyễn Đình Sinh 1954 QĐ 142     D 45, Dự Định 8,  Đông Thịnh 2
   Người HĐCM hoặc HĐKC bị địch bắt tù đày    
1 Nguyễn Thị Hạnh 1946 1597     9N9, Tổ 157, Tô Hiệu, ĐT9
2 Lâm Thị Thân 1952 01568     90/7A, P.Ngũ Lão, ĐT 2
3 Đặng Hồng Vân 1946 1050CM     177, Nguyễn Đức Cảnh, ĐT 9
4 Nguyễn Văn Tâm 1956 11757/93 TB 56%   156/3, gạch Tầm Bót, ĐT5
5 Nguyễn Hữu Vinh 1936 873 TB 41%   254/22, Mỹ Lộc
Tài liệu đính kèm: